Tin mới nhất

Tứ hành xung của tuổi Tỵ gồm những tuổi nào?

Theo quan niệm của người xưa, trong nhóm tứ hành, các con giáp có mối quan hệ xung khắc nên tránh hợp tác kinh doanh, kết duyên vợ chồng hoặc sinh con có tuổi xung khắc với mình.

Tuy nhiên, xung khắc tứ hành thường xảy ra theo từng cặp. Điều này có nghĩa là không phải tất cả các con giáp trong cùng một nhóm đều xung khắc với nhau. Ngoài các cặp tuổi có xung khắc kỵ nhau, các tuổi còn lại chỉ có xung nhẹ hoặc không khắc nhau.

Trong số đó, cặp tuổi Tỵ – Hợi là cặp tuổi thực sự xung khắc và kỵ nhau trong tứ hành. Điều này bởi vì tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, tuổi Thân thuộc mệnh Kim, tuổi Tỵ thuộc mệnh Hỏa và tuổi Hợi thuộc mệnh Thủy.

Tuổi Tỵ hợp với tuổi nào? Khắc tuổi nào?

Rắn là loài động vật được coi là nguy hiểm và có khả năng gây hại cho con người. Vì vậy, người xưa khuyên rằng không nên đặt quá nhiều tin tưởng vào những người mang tinh con rắn. Tuy nhiên, người tuổi Tỵ lại có nhiều ưu điểm đáng chú ý, bao gồm tinh thần ham học hỏi, tính cách cẩn thận, luôn bình tĩnh và không nóng vội hoặc nao núng trước những tình huống khó khăn.

Các năm sinh thuộc tuổi Tỵ bao gồm: Quý Tỵ (1953, 2013), Ất Tỵ (1965), Đinh Tỵ (1977), Kỷ Tỵ (1989) và Tân Tỵ (2001).

Dưới đây là thông tin về các tuổi và sự kết hợp, xung khắc trong tứ hành:

Nam sinh năm 1953, 2013 (Quý Tỵ):

  • Tuổi kỵ: Nhâm Dần và Canh Dần
  • Hợp trong làm ăn: Quý Tỵ, Ất Mùi và Đinh Dậu
  • Hợp trong lựa chọn vợ chồng: Tân Sửu, Tân Mão, Quý Tỵ, Ất Mùi, Đinh Dậu và Kỷ Hợi

Nữ sinh năm 1953, 2013 (Quý Tỵ):

  • Tuổi kỵ: Nhâm Dần và Canh Dần
  • Hợp trong làm ăn: Quý Tỵ, Ất Mùi và Đinh Dậu
  • Hợp trong lựa chọn vợ chồng: Tân Sửu, Quý Tỵ, Ất Mùi, Đinh Dậu và Kỷ Hợi

Nam sinh năm 1965 (Ất Tỵ):

  • Tuổi kỵ: Giáp Dần, Nhâm Dần, Mậu Thân và Canh Thân
  • Hợp trong làm ăn: Quý Sửu, Đinh Mùi và Canh Tuất
  • Hợp trong lựa chọn vợ chồng: Quý Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi và Canh Tuất

Nữ sinh năm 1965 (Ất Tỵ):

  • Tuổi kỵ: Nhâm Tý, Ất Tỵ, Bính Ngọ và Tân Hợi
  • Hợp trong làm ăn: Quý Sửu, Đinh Mùi và Canh Tuất
  • Hợp trong lựa chọn vợ chồng: Quý Sửu, Đinh Mùi, Giáp Thìn và Canh TuấtNam sinh năm 1977 (Đinh Tỵ):
  • Tuổi kỵ: Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Dần, Giáp Dần, Canh Ngọ và Mậu Ngọ
  • Hợp trong làm ăn: Bính Thìn, Canh Thân và Nhâm Tuất
  • Hợp trong lựa chọn vợ chồng: Canh Thân và Bính Thìn

Nữ sinh năm 1977 (Đinh Tỵ):

  • Tuổi kỵ: Nhâm Tý, Bính Dần, Giáp Dần, Canh Ngọ và Mậu Ngọ
  • Hợp trong làm ăn: Bính Thìn, Canh Thân và Nhâm Tuất
  • Hợp trong lựa chọn vợ chồng: Bính Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Canh Tuất và Giáp Tuất

Nam sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ):

  • Tuổi kỵ: Mậu Dần, Bính Dần, Ất Dần, Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Dậu và Quý Dậu
  • Hợp trong làm ăn: Kỷ Tỵ, Nhâm Thân, Canh Ngọ và Ất Hợi
  • Hợp trong lựa chọn vợ chồng: Bính Tý, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Nhâm Thân và Ất Hợi

Nữ sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ):

  • Tuổi kỵ: Mậu Dần, Kỷ Mão, Đinh Mão và Quý Dậu
  • Hợp trong làm ăn: Kỷ Tỵ, Canh Ngọ và Nhâm Thân
  • Hợp trong lựa chọn vợ chồng: Bính Tỵ, Nhâm Thân và Ất Hợi

Nam sinh năm 2001 (Tân Tỵ):

  • Tuổi kỵ: Kỷ Sửu, Đinh Sửu, Canh Dần, Mậu Dần, Quý Mùi và Ất Mùi
  • Hợp trong làm ăn: Mậu Tý, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Đinh Hợi
  • Hợp trong lựa chọn vợ chồng: Mậu Tý, Kỷ Mão, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Ất Dậu và Đinh Hợi

Nữ sinh năm 2001 (Tân Tỵ):

  • Tuổi kỵ: Canh Dần, Mậu Dần, Đinh Sửu, Kỷ Sửu, Quý Mùi và Ất Mùi
  • Hợp trong làm ăn: Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Ất Dậu
  • Hợp trong lựa chọn vợ chồng: Mậu Tý, Kỷ Mão, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Ất Dậu và Đinh Hợi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *